Đề minh họa Thang điểm: 36 câu đầu tiên - 5 điểm; 24 câu còn lại - 5 điểm 1. Xương nào to nhất ở cổ bàn chân (A) Xương hộp (B) Xương...
Đề minh họa
Thang điểm: 36 câu đầu tiên - 5 điểm; 24 câu còn lại - 5 điểm
1. Xương nào to nhất ở cổ bàn chân
2. Hố khuỷu là chi tiết mặt sau của:
3. Thần kinh sọ số III vận động cho cơ nào dưới đây
4. Thành phần đi qua tam giác cánh tay tam đầu?
5. Động mạch nào không là nhánh của động mạch nách?
6. Cơ nào không làm động tác gấp khuỷu
7. Thần kinh nào không phải là thần kinh chi dưới?
8. Cơ nào thuộc lớp cơ giữa vùng mông?
9. Cơ tam đầu cẳng chân là khối cơ to gồm cơ bụng chân và
10. Cơ nào không phải là cơ bám vùng da mặt
11. Thần kinh thiệt hầu là
12. Tĩnh mạch nào đổ máu vào tâm nhĩ trái?
13. Đặc điểm nào sau đây có ở phổi trái?
14. Chọn câu sai. DẠ DÀY
15. Cơ nào không làm động tác nhai?
16. Thành phần trong bao cảnh gồm:
17. Vòi tai là ống thông từ hầu mũi đến phần nào của hòm nhĩ
18. Cơ nào có tác dụng căng dây thanh âm
19. Câu mệnh đề nhân quả:
A. Viêm nhiễm hầu họng lâu ngày có thể dẫn tới viêm tai giữa vì
B. Hòm nhĩ thông với hang chũm phía sau ống thông hang
20.
A. Khớp vai rất linh hoạt và có biên độ cử động rất rộng VÌ
B. Khớp vai là khớp chỏm duy nhất của cơ thể
21. ĐM không là nhánh bên của ĐM cảnh ngoài
22. TM nào bắt chéo trước với cơ ức đòn chũm
23. Cơ nào không thuộc nhóm cơ dưới móng
24. Thứ tự từ nông đến sau thành phần hố khoeo là:
25. Ruột non
26. Động mạch nào không cho nhánh tới ruột non
27. Chọn câu sai. Tử cung
28. Não thất nào nằm giữa 2 đồi thị
29. Thành phần nào không có trong thừng tinh:
30. Tủy gai có chỗ phình ở
31. Đoạn ruột già nối với phần cuối của ruột non là:
32. Mô tả về thần kinh ngồi. Câu nào sau đây SAI
33. Tuyến nước bọt nào có tuyến đổ vào tiền đình miệng:
34. Ống mật chủ đổ vào tá tràng trên ở:
35. Xương nào không thuộc các nhóm xương sọ:
36. Xương nào không là xương tai giữa
37. Điểm vàng nằm ở vị trí nào nhãn cầu
38. Chi tiết nào không thuộc xương trụ:
39. Xương bàn tay gồm:
40. Xương cổ chân gồm:
41. Hàng trước xương cổ chân có bao nhiêu xương
42. Hàng sau xương cổ chân có bao nhiêu xương
43. Xương nào không tham gia diện khớp cổ tay
44. Thông thường, thùy giữa phổi phải có
45. Thông thường, thùy dưới phổi trái có:
46. Đặc điểm nào phân biệt ruột già với ruột non
47. Đơn vị cơ sở của phổi là:
48. Động mạch cảnh chung chia đôi thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở mức:
49. Xoang tĩnh mạch vành nhận máu từ
50. Xương nào không thuộc xương thân mình
51. Cơ quan trọng để xác định bó mạch thần kinh vùng mông
52. Đồi thị thuộc
53. Từ ngoài vào trong, bao thận gồm các lớp
54. Chọn câu sai. Thận
55. Chọn câu đúng
56. Chọn câu đúng:
Dùng trả lời câu 57, 58
1. Động mạch vị trái
2. Động mạch vị phải
3. Động mạch đáy vị
4. Động mạch vị tá tràng
5. Động mạch vị mạc nối trái
6. Động mạch vị mạc nối phải
57. Các ĐM nào hợp thành động mạch bờ cong vị bé
58. Động mạch nào là nhánh bên của động mạch lách
59. Chi tiết nào không thuộc phổi trái
60. Bở trên của xương ức có các khuyết sườn để sụn gắn vào. Số khuyết sườn là
Diễn đàn Y khoa Trà Vinh
Thang điểm: 36 câu đầu tiên - 5 điểm; 24 câu còn lại - 5 điểm
1. Xương nào to nhất ở cổ bàn chân
2. Hố khuỷu là chi tiết mặt sau của:
3. Thần kinh sọ số III vận động cho cơ nào dưới đây
4. Thành phần đi qua tam giác cánh tay tam đầu?
5. Động mạch nào không là nhánh của động mạch nách?
6. Cơ nào không làm động tác gấp khuỷu
7. Thần kinh nào không phải là thần kinh chi dưới?
8. Cơ nào thuộc lớp cơ giữa vùng mông?
9. Cơ tam đầu cẳng chân là khối cơ to gồm cơ bụng chân và
10. Cơ nào không phải là cơ bám vùng da mặt
11. Thần kinh thiệt hầu là
12. Tĩnh mạch nào đổ máu vào tâm nhĩ trái?
13. Đặc điểm nào sau đây có ở phổi trái?
14. Chọn câu sai. DẠ DÀY
15. Cơ nào không làm động tác nhai?
16. Thành phần trong bao cảnh gồm:
17. Vòi tai là ống thông từ hầu mũi đến phần nào của hòm nhĩ
18. Cơ nào có tác dụng căng dây thanh âm
19. Câu mệnh đề nhân quả:
A. Viêm nhiễm hầu họng lâu ngày có thể dẫn tới viêm tai giữa vì
B. Hòm nhĩ thông với hang chũm phía sau ống thông hang
20.
A. Khớp vai rất linh hoạt và có biên độ cử động rất rộng VÌ
B. Khớp vai là khớp chỏm duy nhất của cơ thể
21. ĐM không là nhánh bên của ĐM cảnh ngoài
22. TM nào bắt chéo trước với cơ ức đòn chũm
23. Cơ nào không thuộc nhóm cơ dưới móng
24. Thứ tự từ nông đến sau thành phần hố khoeo là:
25. Ruột non
26. Động mạch nào không cho nhánh tới ruột non
27. Chọn câu sai. Tử cung
28. Não thất nào nằm giữa 2 đồi thị
29. Thành phần nào không có trong thừng tinh:
30. Tủy gai có chỗ phình ở
31. Đoạn ruột già nối với phần cuối của ruột non là:
32. Mô tả về thần kinh ngồi. Câu nào sau đây SAI
33. Tuyến nước bọt nào có tuyến đổ vào tiền đình miệng:
34. Ống mật chủ đổ vào tá tràng trên ở:
35. Xương nào không thuộc các nhóm xương sọ:
36. Xương nào không là xương tai giữa
37. Điểm vàng nằm ở vị trí nào nhãn cầu
38. Chi tiết nào không thuộc xương trụ:
39. Xương bàn tay gồm:
40. Xương cổ chân gồm:
41. Hàng trước xương cổ chân có bao nhiêu xương
42. Hàng sau xương cổ chân có bao nhiêu xương
43. Xương nào không tham gia diện khớp cổ tay
44. Thông thường, thùy giữa phổi phải có
45. Thông thường, thùy dưới phổi trái có:
46. Đặc điểm nào phân biệt ruột già với ruột non
47. Đơn vị cơ sở của phổi là:
48. Động mạch cảnh chung chia đôi thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở mức:
49. Xoang tĩnh mạch vành nhận máu từ
50. Xương nào không thuộc xương thân mình
51. Cơ quan trọng để xác định bó mạch thần kinh vùng mông
52. Đồi thị thuộc
53. Từ ngoài vào trong, bao thận gồm các lớp
54. Chọn câu sai. Thận
55. Chọn câu đúng
56. Chọn câu đúng:
Dùng trả lời câu 57, 58
1. Động mạch vị trái
2. Động mạch vị phải
3. Động mạch đáy vị
4. Động mạch vị tá tràng
5. Động mạch vị mạc nối trái
6. Động mạch vị mạc nối phải
57. Các ĐM nào hợp thành động mạch bờ cong vị bé
58. Động mạch nào là nhánh bên của động mạch lách
59. Chi tiết nào không thuộc phổi trái
60. Bở trên của xương ức có các khuyết sườn để sụn gắn vào. Số khuyết sườn là
Diễn đàn Y khoa Trà Vinh